--

để cho

Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: để cho

+  

  • In order that, in order to, so that, so as to
    • Bón phân nhiều để cho lúa tốt
      To manure abundantly so that the rice plants grow well
Lượt xem: 589